Mới đây, Bộ Tài chính ban hành quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/06/2019 về việc điều chỉnh, bổ sung "Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy" áp dụng với hơn 150 dòng ôtô và xe máy được giảm, bổ sung giá lệ phí trước bạ kể từ tháng 7-2019.
Theo đó, đối với ô tô, Quyết định số 1112 đã điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ của 70 dòng xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nhập khẩu. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 3/7/2019.
Đa số những thương hiệu có dòng xe nhập khẩu đang bán tại Việt Nam, bao gồm thương hiệu xe sang lẫn xe bình dân đều ảnh hưởng của Quyết định số 1112 này như: Audi, BMW, Land Rover, Mercedes-Benz, Porsche, Jaguar, Royce-Rolls, Lexus, Honda, Toyota, Suzuki, Mazda v.v.
Ngoài ra, quyết định này cũng điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ của 44 dòng xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước; của 2 dòng xe ô tô bán tải (pick-up), tải Van nhập khẩu; và 3 dòng xe ô tô bán tải, tải van sản xuất, lắp ráp trong nước.
Đặc biệt trong quyết định 1112 của Bộ Tài chính còn áp dụng cho dòng xe điện nhập khẩu vốn chưa lăn bánh tại Việt Nam, điển hình là chiếc Tesla Model S100D. Cụ thể, lệ phí trước bạ cho dòng xe này là 4,2 tỷ đồng.
Bên cạnh đó, quyết định số 1112 cũng điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy. Cụ thể sẽ có 21 dòng xe máy hai bánh nhập khẩu; 33 dòng xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước; và 5 dòng xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ phải điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ.
Theo bảng giá tính lệ phí trước bạ mới, giá tính lệ phí trước bạ đối với nhiều dòng xe ô tô có sự giảm nhẹ. Với chiếc xe Audi Q7 45 TFSI Quattro (4MBI1) có dung tích máy 2.0, số người cho phép chở 7 người có giá tính lệ phí trước bạ mới là 3.397 triệu đồng; giảm 57 triệu đồng so với Quyết định 618. Cụ thể, chiếc ô tô Vinfast Fadil A5A2CLFVN loại chở người từ 09 chỗ trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước, giá tính lệ phí trước bạ là 394,9 triệu đồng.
Trong khi đó, chiếc xe nhãn hiệu Ford Mustang Ecoboost Fastback dung tích 2.3 lít, cho phép chở 4 người có giá tính lệ phí trước bạ là 1,72 tỷ đồng theo Quyết định 618 trước đó, mức giá để tính lệ phí trước bạ mẫu xe này có mức giảm sâu so với trước lên đến 77 triệu đồng.
Vinfast Fadil có gía tính lệ phí trước bạ là 394,9 triệu đồng.
Với những xe không có tên trong danh sách kể trên thì vẫn áp dụng theo bảng giá tính lệ phí trước bạ cũ. Như vậy, số tiền lệ phí trước bạ phải nộp sẽ thay đổi tăng giảm tuỳ thuộc vào từng dòng xe cụ thể, nơi khách hàng đăng ký (Vd: tại thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội hay các tỉnh thành khác).
Bảng giá tính lệ phí trước bạ mới theo quyết định 1112 được quy định trong các bảng đính kèm:
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
AUDI |
AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY) |
2,0 |
2.525.000.000 |
||
AUDI |
AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) |
2,0 |
3.397.000.000 |
||
AUDI |
Q8 QUATTRO 3.0 TFSI PRESTIGESLINE |
3,0 |
4.491.000.000 |
||
BMW |
218i GRAN TOURER (6V71) |
1,5 |
1.603 000.000 |
||
BMW |
320i GRAN TURISMO (8X31) |
2,0 |
2.029.000.000 |
||
BMW |
740Li (7E21) |
3,0 |
4.949.000.000 |
||
BMW |
X4 M40i |
3,0 |
3.400.000.000 |
||
CHEVROLET |
CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT DSL) |
2,5 |
825.000.000 |
||
CHEVROLET |
CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT DSL) |
2,5 |
785.000.000 |
||
10 |
CHEVROLET |
CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ DSL) |
2,5 |
966.000.000 |
|
11 |
DONGFENG |
FENGXING JOYEAR S50 (EQ7160LS1B2) |
1,6 |
465.000.000 |
|
12 |
DONGFENG |
JOYEAR X5 (LZ6453XQ15V) |
1,5 |
600.000.000 |
|
13 |
FORD |
MUSTANG ECOBOOST FASTBACK |
2,3 |
1.720.000.000 |
|
14 |
HONDA |
BRIO RS (DD189KL) |
1,2 |
448.000.000 |
|
15 |
HONDA |
BRIO RS OP1 (DD187KL) |
1,2 |
452.000.000 |
|
16 |
HONDA |
BRIO V (DD186KL) |
1,2 |
418.000.000 |
|
17 |
HONDA |
CIVIC 15TOP (FC167HJN) |
1,5 |
942.500.000 |
|
18 |
HONDA |
CIVIC E (FC663KL) |
1,8 |
734.000.000 |
|
19 |
HONDA |
CIVIC G (FC661KLNX) |
1,8 |
794.000.000 |
|
20 |
HONDA |
CIVIC RS (FC168KEN) |
1,5 |
929.000.000 |
|
21 |
HYUNDAI |
PALISADE (S8W8EFC5K) |
2,2 |
1.870.000.000 |
|
22 |
ISUZU |
MU-X (UCR87GGL-RLUHVN) |
1,9 |
820.000.000 |
|
23 |
JAGUAR |
E-PACE R DYNAMIC (DF) |
2,0 |
2.620.000.000 |
|
24 |
JAGUAR |
XJL PORTFOLIO (NNA) |
3,0 |
6.450.000.000 |
|
25 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE (LR) |
3,0 |
4.435.000.000 |
|
26 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT HSE (LW) |
2,0 |
5.694.000.000 |
|
27 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT HSE (LW) |
2,0 |
5.409.000.000 |
|
28 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC (LW) |
3,0 |
6.669.000.000 |
|
29 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC (LW) |
3,0 |
6.163.600.000 |
|
30 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC S (LY) |
2,0 |
4.698.000.000 |
|
31 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC SE (LY) |
2,0 |
5.020.000.000 |
|
32 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC SE (LY) |
3,0 |
6.630.000.000 |
|
33 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELARS(LY) |
2,0 |
4.473.000.000 |
|
34 |
LEXUS |
LS 500 (VXFA50L-AEUGTA) |
3,4 |
7.080.000.000 |
|
35 |
MAZDA |
MAZDA3 (BAMV) |
1,5 |
599.000.000 |
|
36 |
MERCEDES-BENZ |
AMG G 63 (463272) |
5,5 |
10.219.000.000 |
|
37 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 300 4MATIC (253349) |
2,0 |
2.949.000.000 |
|
38 |
MERCEDES-BENZ |
GLS 400 4MATIC (166856) |
3,0 |
4.962.000.000 |
|
39 |
MERCEDES-BENZ |
V 250 (447813) |
2,0 |
2.569.000.000 |
|
40 |
MINI |
COUNTRYMAN JCW ALL 4 (YV91) |
2,0 |
2.699.000.000 |
|
41 |
MINI |
JOHN COOPER WORKS (XR91) |
2,0 |
2.329.000.000 |
|
42 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT (KS5WGUPML) |
3,0 |
1.288.000.000 |
|
43 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML) |
3,0 |
1.288.000.000 |
|
44 |
NISSAN |
TERRA E (JDBALSLD23FW7-----) |
2,5 |
948.000.000 |
|
45 |
NISSAN |
TERRA S (JVLALHYD231W7-----) |
2,5 |
899.000.000 |
|
46 |
PORSCHE |
718 CAYMAN (982120) |
2,0 |
4.200.000.000 |
|
47 |
PORSCHE |
911 GT3 RS (991850) |
4,0 |
15.722.000.000 |
|
48 |
PORSCHE |
CAYENNE |
3,0 |
5.274.500.000 |
|
49 |
PORSCHE |
CAYENNE (9YAAA1) |
3,0 |
5.521.500.000 |
|
50 |
PORSCHE |
CAYENNE S (9YABB1) |
2,9 |
7.424.500.000 |
|
51 |
PORSCHE |
MACAN (95BAG1) |
2,0 |
3.718.000.000 |
|
52 |
PORSCHE |
MACAN S (95BBH1) |
3,0 |
4.212.000.000 |
|
53 |
PORSCHE |
PANAMERA (97AAA1) |
3,0 |
5.537.600.000 |
|
54 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 EXECUTIVE (97BBA1) |
3,0 |
6.324.000.000 |
|
55 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) |
3,0 |
5.478.000.000 |
|
56 |
PORSCHE |
PANAMERA 4S SPORT TURISMO (97CDB1) |
2,9 |
7.601.000.000 |
|
57 |
PORSCHE |
PANAMERA TURBO SPORT TURISMO (97CFF1) |
4,0 |
11.275.000.000 |
|
58 |
ROLLS-ROYCE |
CORNICHE |
6,8 |
41.906.000.000 |
|
59 |
SUZUKI |
ERTIGA GL 5MT (ANC22S) |
1,5 |
469.100.000 |
|
60 |
SUZUKI |
ERTIGA G1X 4AT (ANC22S) |
1,5 |
516.100.000 |
|
61 |
TOYOTA |
CAMRY (ASV70L-JETQKU) |
2,5 |
1.235.000.000 |
|
62 |
TOYOTA |
CAMRY (AS V71L-JETGHU) |
2,0 |
1.029.000.000 |
|
63 |
TOYOTA |
HIGHLANDER LE (ASU 5 0L-ARTNKA) |
2,7 |
1.841.000.000 |
|
64 |
TOYOTA |
HIGHLANDER LIMITED AWD (GSU55L-ARZGHA) |
3,5 |
4.278.000.000 |
|
65 |
TOYOTA |
SIENNA LIMITED PREMIUM (GSL30L-PFZQHA) |
3,5 |
3.278.000.000 |
|
66 |
VOLKSWAGEN |
BEETLE (5C2CN6) |
2,0 |
1.459.000.000 |
|
67 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT (3G23JZ) |
1,8 |
1 432 700.000 |
|
68 |
VOLKSWAGEN |
POLO (6034G3) |
1,6 |
685.000.000 |
|
69 |
VOLVO |
XC40 T5 AWD R-DESIGN (53616C/XZ16) |
2,0 |
1.750.000.000 |
|
70 |
VOLVO |
XC60 T6 AWD INSCRIPTION (246A2C/UZA2) |
2,0 |
2.150.000.000 |
|
Ô tô điện nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Sốloại] |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB(VNĐ) |
|
TESLA |
MODEL S100D |
4.200.000.000 |
|||
Phần1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Sốngười cho phép chở (kểcả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
FORD |
ECOSPORT JK8-5D-XZJG-AT-TITA |
1,5 |
600.000.000 |
||
HYUNDAI |
ACCENT 1.4 AT |
1,4 |
505.000.000 |
||
HYUNDAI |
ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL |
1,6 |
655.000.000 |
||
HYUNDAI |
ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL |
1,6 |
580.000.000 |
||
HYUNDAI |
ELANTRA AD-2.0NU-6AT FL |
2,0 |
671.450.000 |
||
HYUNDAI |
ELANTRA SPORT 1-6T-GDI-7DCT FL |
1,6 |
745.000.000 |
||
HYUNDAI |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT BASE |
1,2 |
352.400 000 |
||
HYUNDAI |
KONA OS3-1.6GM 7DCT |
1,6 |
735.000.000 |
||
HYUNDAI |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT |
2,2 |
1.205.000.000 |
||
10 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT PRE |
2,2 |
1.245.000.000 |
|
11 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE |
2,4 |
1.225.000.000 |
|
12 |
HYUNDAI |
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL |
1,6 |
9.321.000.000 |
|
13 |
HYUNDAI |
TUCSON TL2-2.0NU 6AT FL |
2,0 |
799.000.000 |
|
14 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT |
2,0 |
851.200.000 |
|
15 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT FL |
2,0 |
878.000 000 |
|
16 |
HYUNDAI |
TUCSON TL4-2.0R 8AT FL |
2,0 |
940.000.000 |
|
17 |
KIA |
MORNING TA 12G E2 AT-4 |
1,2 |
339.000.000 |
|
18 |
KIA |
MORNING TA 12G E2 MT-1 |
1,2 |
320.000.000 |
|
19 |
KIA |
OPTIMA FL 2.0 AT |
2,0 |
789.000.000 |
|
20 |
KIA |
OPTIMA FL 2.4 AT |
2,4 |
969.000.000 |
|
21 |
KIA |
SORENTO XM 24G E2 AT-2WD |
2,4 |
903.000.000 |
|
22 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KF |
2,0 |
849.000.000 |
|
23 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KF |
2,5 |
932.000.000 |
|
24 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD-1 |
2,5 |
899.000.000 |
|
25 |
MAZDA |
CX-8 25G AT 2WD |
2,5 |
1.199.000.000 |
|
26 |
MAZDA |
CX-8 25G AT 2WD-H |
2,5 |
1.349.000.000 |
|
27 |
MAZDA |
CX-8 25G AT AWD |
2,5 |
1.399.000.000 |
|
28 |
MITSUBISHI |
OUTLANDER GF2WXTMGLVT |
2,0 |
889.900.000 |
|
29 |
NISSAN |
SUNNY XL (MT BASE) |
1,5 |
448.000.000 |
|
30 |
NISSAN |
SUNNY XT (AT BASE) |
1,5 |
468.000.000 |
|
31 |
NISSAN |
SUNNY XT-Q (AT BASE) |
1,5 |
488.000.000 |
|
32 |
NISSAN |
SUNNY XV (AT MID) |
1,5 |
498.000.000 |
|
33 |
NISSAN |
SUNNY XV-Q (AT MID) |
1,5 |
518.000.000 |
|
34 |
PEUGEOT |
TRAVELLER L3 20D AT |
2,0 |
1.699.000.000 |
|
35 |
PEUGEOT |
TRAVELLER L3 20D AT/R |
2,0 |
2.249.000.000 |
|
36 |
TOYOTA |
FORTUNER GUN 156L-SUTMHU |
2,8 |
1.354.000.000 |
|
37 |
TOYOTA |
FORTUNER GUN 165L-SUFLHU |
2,4 |
1.033.000.000 |
|
38 |
TOYOTA |
FORTUNER GUN 165L-SUTSHU |
2,4 |
1.096.000.000 |
|
39 |
TOYOTA |
INNOVA 2.0E TGN140L-MUMSKU |
2,0 |
731.000.000 |
|
40 |
TOYOTA |
VIOS E NSP151L-EEMRKU |
1,5 |
490.000.000 |
|
41 |
TOYOTA |
VIOS E NSP151L-EEXRKU |
1,5 |
540.000.000 |
|
42 |
TOYOTA |
VIOS G NSP151L-EEXGKU |
1,5 |
570.000.000 |
|
43 |
TOYOTA |
VIOS LIMO NSP150L-EEMDKU |
1,3 |
480.000.000 |
|
44 |
VINFAST |
FADIL A5A2CLFVN |
1,4 |
394.900.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Sốloại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
CHEVROLET |
CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_DSL) |
2,5 |
769.000.000 |
||
CHEVROLET |
CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL) |
2,5 |
739.000.000 |
||
Phần 2b.Ôtô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Số loại] |
Thể tích làm việc |
Sốngười cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
KENBO |
KB0.65/TV2 |
1,3 |
227.000.000 |
||
SUZUKI |
SK410BV4/SGS-VAN |
1,0 |
308.000.000 |
||
SUZUKI |
SK410BV4/HP-TV495 |
1,0 |
293.000.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/Số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
BENELLI |
302S |
300 |
96.000.000 |
|
BENELLI |
TRK502X |
500 |
132.000.000 |
|
BMW |
K 1600 B |
1649 |
1.089.000.000 |
|
BMW |
K 1600 B GRAND AMERICA |
1649 |
1.199.000.000 |
|
BMW |
R NINE T |
1170 |
579.000.000 |
|
HONDA |
BEAT STREET ESP |
108,2 |
25.600.000 |
|
HONDA |
FORZA 300 |
279 |
236.000.000 |
|
HONDA |
GIORNO |
49 |
25.300.000 |
|
HONDA |
SH300 AK ED |
279 |
276.490.000 |
|
10 |
HONDA |
SH300 ASK ED |
279 |
278.990.000 |
11 |
KAWASAKI |
NINJA 400 ABS |
399 |
153.000.000 |
12 |
KAWASAKI |
VULCAN S ABS |
649 |
239.000.000 |
13 |
KAWASAKI |
VULCAN S CAFÉ ABS |
649 |
249.000.000 |
14 |
KAWASAKI |
Z400 ABS |
399 |
149.000.000 |
15 |
ROYAL ENFIELD |
CONTINENTAL GT 650 |
648 |
183.900.000 |
16 |
ROYAL ENFIELD |
INTERCEPTOR INT 650 |
648 |
175.000.000 |
17 |
TRIUMPH |
SCRAMBLER 1200 XC |
1200 |
599.000.000 |
18 |
TRIUMPH |
SCRAMBLER 1200 XE |
1200 |
649.000.000 |
19 |
TRIUMPH |
SPEED TWIN |
1200 |
589.000.000 |
20 |
TRIUMPH |
TIGER 800 XRT |
800 |
459.000.000 |
21 |
YAMAHA |
MT-15 |
155,09 |
67.400.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/Sốloại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
BOSSCITY |
50C-III |
49,5 |
13.000.000 |
|
BOSSCITY |
50V |
49,5 |
11.500.000 |
|
BOSSCITY |
67NEW |
49,5 |
11.500.000 |
|
BOSSCITY |
CUB 50S |
49,5 |
11.800.000 |
|
BOSSCITY |
KPR |
149,2 |
30.650.000 |
|
DAELIM |
CKDI |
49,5 |
9.200.000 |
|
HONDA |
JA365 BLADE (C) |
109,1 |
20.000 000 |
|
HONDA |
JA38 WAVE RSX FI (C) |
109,1 |
23.000.000 |
|
HONDA |
JA391 WAVE α |
109,1 |
16.700.000 |
|
10 |
HONDA |
JC763 FUTURE FI-(C) |
124,9 |
32.900.000 |
11 |
HONDA |
JF516SH MODE |
124,9 |
60.000.000 |
12 |
HONDA |
JF583 VISION |
108,2 |
32.500.000 |
13 |
HONDA |
JF632 AIR BLADE |
124,9 |
43.300.000 |
14 |
HONDA |
KC26 WINNER |
149,1 |
43.000.000 |
15 |
HONDA |
KF251 SH150i |
153 |
100.000.000 |
16 |
HONDA |
KF30 PCX150 |
149,3 |
66.500.000 |
17 |
KYMCO |
CANDY HERMOSA 50 |
49,5 |
22.190.000 |
18 |
KYMCO |
VISAR 50 MMC |
49 |
14.500.000 |
19 |
LIFAN |
LF100-4CF |
97 |
9.800.000 |
20 |
PIAGGIO |
LIBERTY 125 3V IE-110 |
124,5 |
57.500.000 |
21 |
PIAGGIO |
LIBERTY 125iGET-111 |
124,5 |
48.900.000 |
22 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 125 ABS-511 |
124,7 |
93.900.000 |
23 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 150 ABS-611 |
155,1 |
115.000.000 |
24 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 300 ABS-712 |
278,3 |
129.000.000 |
25 |
PIAGGIO |
VESPA SPRINT 125 ABS-511 |
124,5 |
75.500.000 |
26 |
PIAGGIO |
ZIP 100-411 |
96 |
37.000.000 |
27 |
SYM |
ELEGANT 50-SDG |
49,5 |
14.700.000 |
28 |
SYM |
ELEGANT 50-SDJ |
49,5 |
15.200.000 |
29 |
SYM |
GALAXY 50 - VBY |
49,5 |
17.000.000 |
30 |
YAMAHA |
EXCITER-2NDC |
149,8 |
45.000.000 |
31 |
YAMAHA |
JUPITER-31C5 |
113,7 |
26.800.000 |
32 |
YAMAHA |
LATTE-B0R1 |
124,9 |
37.490.000 |
33 |
YAMAHA |
NOZZA GRANDE-B8A2 |
124,9 |
47.000.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/Sốloại] |
Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
HONDA |
EF03 PCX |
4,2 |
228.000.000 |
|
PEGA |
AURA |
1,48 |
13.000.000 |
|
PEGA |
TRANS |
1,1 |
10.000.000 |
|
PEGA |
X-MEN9 |
1,5 |
15.000.000 |
|
SYM |
SYMZ1 |
1,1 |
20.200.000 |
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.