Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô lắp ráp trong nước

Tác giả: Biên Thùy

saosaosaosaosao
Thị trường 27/03/2024 14:11

BMW X5 là mẫu xe lắp ráp trong nước có mức giá tính lệ phí trước bạ cao nhất hơn 4,1 tỷ đồng theo bảng giá cập nhật mới nhất tháng 3/2024.

Mẫu xe Hyundai Palisade lắp ráp trong nước có mức giá tính lệ phí trước bạ cao nhất 1,589 tỷ đồng.

Mẫu xe Hyundai Palisade lắp ráp trong nước có mức giá tính lệ phí trước bạ cao nhất 1,589 tỷ đồng.

Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định số 449/QĐ-BTC ban hành kèm theo bảng giá điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy. Bảng giá mới chính thức có hiệu lực áp dụng từ ngày 20/3/2024.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ được ban hành để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trong quá trình người tiêu dùng tiến hành đăng ký lưu hành sau khi mua xe. Các mẫu xe nằm trong bảng giá này sẽ có mức giá tính lệ phí trước bạ cố định trừ khi Bộ Tài chính có sự điều chỉnh. Do đó, các mức giá bán lẻ được các doanh nghiệp ô tô điều chỉnh dù tăng hay giảm thì giá tính lệ phí trước bạ vẫn giữ nguyên.

Đối với các mẫu xe mới chưa có trong bảng giá này, thông thường giá tính lệ phí trước bạ sẽ là mức giá bán lẻ đầu tiên được nhà sản xuất hoặc phân phối công bố và thông báo đến cơ quan thuế. Đây cũng là lý do dẫn đến nhiều thắc mắc của người tiêu dùng về hiện tượng giá mua xe chênh lệch so với giá tính lệ phí trước bạ khi làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ otô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiu loại xe [Tên thương mại (Mã kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Dung tích

Chỗ ngồi

Giá tính LPTB

(triệu đồng)

1

BMW

320i 35FV

2,0

5

1.509

2

BMW

320i 35FV-01

2,0

5

1.651

3

BMW

520i 15DD.A7

2,0

5

1.845,5

4

BMW

X5 xDrive40i 15EW.B7

3,0

7

4.132

5

BMW

X5 xDrive40i TA85.A7

3,0

5

3.365

6

BMW

X5 xDrive40i TA85.B7

3,0

7

3.497

7

Honda

CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.109

8

Honda

CR-V L AWD-RS488RJN

1,5

7

1.310

9

Honda

CR-V L-RS384REN

1,5

7

1.159

10

Hyundai

Custin 1.5T Special

1,5

7

945

11

Hyundai

Custin 1.5T Standard

1,5

7

850

12

Hyundai

Custin 2.0T Premium

2,0

7

999

13

Hyundai

Palisade R2.2 Premium

2,2

6

1.589

14

Hyundai

Palisade R2.2 Special

2,2

6

1.479

15

Hyundai

Santa Fe TM HEV 1.6 T-GDI

1,6

7

1.232

16

Hyundai

Santa Fe TM1 2.2 TCI 8DCT

2,2

7

1.030

17

Hyundai

Santa Fe TM2 2.2 TCI 8DCT PRE

2,2

7

1.180

18

Hyundai

Santa Fe TM3 2.5 MPI 6AT

2,5

7

950

19

Hyundai

Santa Fe TM4 2.5 MPI 6AT PRE

2,5

7

1.150

20

Hyundai

Tucson 1.6 T-GDI 7DCT

1,6

5

899

21

Hyundai

Tucson 2.0 MPI 6AT

2,0

5

750

22

Hyundai

Tucson 2.0 MPI 6AT HGS

2,0

5

839

23

Hyundai

Tucson 2.0 TCI 8AT

2,0

5

869

24

KIA

Carens 1.5G CVT FL7/DTLX

1,5

7

631

25

KIA

Carens 1.5G CVT FL7-01

1,5

7

654

26

KIA

Carens 1.5G MT FL7

1,5

7

589

27

KIA

Carnival 3.5 AT FH7

3,5

7

1.754

28

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-01

1,6

5

619

29

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-03

1,6

5

585

30

KIA

K3 BD 1.6 DCT FH5

1,6

5

689

31

KIA

K3 BD 1.6 MTFS5-01

1,6

5

499

32

KIA

K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

644

33

KIA

K5 DL3 2.0 AT FH5

2,0

5

839

34

KIA

K5 DL3 2.0 AT FS5

2,0

5

784

35

KIA

K5 DL3 2.5 AT FH5

2,5

5

999

36

KIA

Morning JAPE 1.2 AT-02

1,2

5

394

37

KIA

Morning JAPE 1.2G AT FS5-01

1,2

5

424

38

KIA

Morning JAPE 1.2G AT FS5-02

1,2

5

371

39

KIA

Morning JAPE 1.2G AT FS5-03

1,2

5

399

40

KIA

Seltos SP2I 1.4 DCT

1,4

5

604

41

KIA

Seltos SP2I 1.4 DCTH

1,4

5

719

42

KIA

Seltos SP2I 1.6 ATH

1,6

5

699

43

KIA

Sorento MQ4 2.2 DCT AH7

2,2

7

1.144

44

KIA

Sorento MQ4 2.2 DCT FL7-01

2,2

7

914

45

KIA

Sorento MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1.210,5

46

KIA

Sorento MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.185

47

KIA

Sorento MQ4 2.2D DC I FL7

2,2

7

979

48

KIA

Sorento MQ4 2.5G AT FS7

2,5

7

1.044

49

KIA

Sportage NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

1.014

50

KIA

Sportage NQ5 1.6G DCT AH5-03

1,6

5

1.019

51

KIA

Sportage NQ5 2.0D AT FH5

2,0

5

924

52

KIA

Sportage NQ5 2.0D AT FH5-01

2,0

5

909

53

KIA

Sportage NQ5 2.0G AT FH5

2,0

5

939

54

KIA

Sportage NQ5 2.0G AT FH5-01

2,0

5

919

55

KIA

Sportage NQ5 2.0G AT FS5

2,0

5

799

56

Mazda

CX-5 KF AWL A

2,5

5

979

57

Mazda

CX-5 KFAWLA-01

2,5

5

999

58

Mercedes-Benz

C 200 Avantgarde 206042

1,5

5

1.599

59

Peugeot

3008 PKJEP6

1,6

5

949

60

Peugeot

3008 PMJEP6

1,6

5

1.039

61

Peugeot

3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.129

62

Peugeot

408 PFSEP8

1,6

5

1.019

63

Peugeot

408 PGSEP8

1,6

5

1.119

64

Peugeot

408 PHSEP8

1,6

5

1.269

65

Peugeot

5008 PNJEP6

1,6

7

1.229

66

Toyota

Fortuner GUN165L-SUFLXU

2,4

7

995

67

Toyota

Fortuner GUN 165L-SUTSXU

2,4

7

1.080

68

Toyota

Fortunger Legender GUN 156L-SUTHXU

2,8

7

1.426

69

Toyota

Fortuner Legender GUN165L-SUTHXU

2,4

7

1.195,8

70

Ford

Ranger TRABCF7P0C3CXEL1

2,0

5

871

71

GAZ

Gazelle Next A31 R22.E5

2,8

3

637

72

SRM

868/V5

1,6

5

348

73

SRM

X30-V5

1,5

5

284

Ý kiến của bạn

Bình luận