Các thí sinh đang làm thủ tục theo ngành học tại trường |
Tổng số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển NV1 là 1.392 thí sinh, đạt 65% so với tổng chỉ tiêu tuyển sinh chính quy 2017. Trong đó, thủ khoa NV1 năm 2017 thuộc về thí sinh Triệu Thị Lan Anh, 28 điểm, ngành Luật Kinh tế. Số thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên chiếm hơn 20% tổng số thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2017. Thời gian nhập học NV1 từ ngày 1-2/8.
Đồng thời, trường tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo kết quả thi THPT là 15,5 điểm, gồm tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, các môn không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực/đối tượng; xét tuyển theo học bạ là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đến trước ngày 10/8/2017, chi tiết tại www.tuyensinh.donga.edu.vn.
Năm nay, Đại học Đông Á tuyển 3.465 chỉ tiêu ở 16 ngành và 39 chuyên ngành đào tạo gồm: Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Nhân lực, Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Kiến trúc, Việt Nam học. Trong đó, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, QTKD – Quản trị truyền thông tích hợp,… là những ngành và chuyên ngành mới nhiều tiềm năng được chính thức tuyển sinh và đào tạo từ 2017.
TT |
Ngành & chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển NV bổ sung |
||
Đại học |
Cao đẳng |
Học bạ THPT |
Kết quả thi THPT QG |
|||
1
|
Điều dưỡng |
52720501 |
51720501 |
1. Toán, Lý, Sinh 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Sinh, Văn 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A02, B00, B03, A16
|
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
1.1 |
Điều dưỡng đa khoa |
5272050101 |
5172050101 |
|||
1.2 |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
5272050102 |
5172050102 |
|||
1.3 |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
5272050103 |
5172050103 |
|||
2
|
Luật kinh tế |
52380107 |
51380107 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh Mã tổ hợp: A00, A01, C00, D01 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
3 |
Kiến trúc
|
52580102 |
|
1. Toán, Văn, KHTN 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Lý, Vẽ 4.Toán, Văn, Vẽ Mã tổ hợp: A16, C15, V00, V01 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
4
|
Công nghệ KT Xây dựng |
52510103 |
51510103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
4.1 |
Xây dựng dân dụng & xây dựng công nghiệp |
5251010301 |
5251010301 |
|||
4.2 |
Xây dựng cầu đường |
5251010302 |
5251010302 |
|||
5 |
Công nghệ KT Điện – Điện tử |
52510301 |
51510301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
5.1 |
Điện tự động |
5251030101 |
5151030101 |
|||
5.2 |
Điện –Điện tử |
5251030102 |
5151030102 |
|||
5.3 |
Điện tử - Viễn thông |
551030103 |
5151030103 |
|||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
|
|||
7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510303 |
|
|||
8 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
51480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
8.1 |
Công nghệ phần mềm |
5248020101 |
5148020101 |
|||
8.2 |
An ninh mạng |
5248020102 |
5148020102 |
|||
8.3 |
Thiết kế đồ họa |
5248020103 |
5148020103 |
|||
8.4 |
Lập trình |
5248020104 |
5148020104 |
|||
8.5 |
Quản trị mạng |
5248020105 |
5148020105 |
|||
9 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
51540102 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Sinh, Anh Mã tổ hợp: A00, B00, D07, D08 |
≥ 6.0đ
|
≥ 15.5đ |
9.1 |
Công nghệ chế biến sản phẩm sinh học |
5254010201 |
5154010201 |
|||
9.2 |
Công nghệ chế biến, bảo quản thực phẩm |
5254010202 |
5154010202 |
|||
9.3 |
Công nghệ chể biến & bảo quản thủy- hải sản và thực vật biển |
5254010203 |
5154010203 |
|||
9.4 |
Công nghệ sau thu hoạch |
5254010204 |
5154010204 |
|||
9.5 |
Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
5254010205 |
5154010205 |
|||
10 |
Kế toán |
52340301 |
51340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A00, A01, D01, A16 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
10.1 |
Kế toán – tài chính |
5234030101 |
5134030101 |
|||
10.2 |
Kế toán – kiểm toán |
5234030102 |
5134030102 |
|||
11 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
51340101 |
|||
11.1 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
5234010101 |
5134010101 |
|||
11.2 |
Quản trị marketing |
5234010102 |
5134010102 |
|||
11.3 |
QTKD Khách sạn – Nhà hàng |
5234010103 |
5134010103 |
|||
11.4 |
QTKD Du lịch & lữ hành |
5234010104 |
5134010104 |
|||
11.5 |
Quản trị truyền thông tích hợp |
5234010105 |
5134010105 |
|||
11.6 |
Tổ chức sự kiện |
5234010106 |
5134010106 |
|||
11.7 |
Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng |
5234010107 |
5134010107 |
|||
12 |
Tài chính ngân hàng |
52340201 |
51340201 |
|||
12.1 |
Ngân hàng |
5234020101 |
5134020101 |
|||
12.2 |
Tài chính doanh nghiệp |
5234020102 |
5134020102 |
|||
13 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
51340406 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Anh 3. Văn, Sử, Anh 4. Văn, Địa, Anh Mã tổ hợp: C00, D01, D14, D15 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
13.1 |
Lưu trữ học & QTVP |
5234040601 |
5134040601 |
|||
13.2 |
Văn thư lưu trữ |
5234040602 |
5134040602 |
|||
13.3 |
Quản trị hành chính – văn thư |
5234040603 |
5134040603 |
|||
14 |
Quản trị nhân lực |
52340404 |
51340404 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh Mã tổ hợp: A00, A01, C00, D01 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
14.1 |
Quản trị nhân sự |
5234040401 |
5134040401 |
|||
14.2 |
Quản trị nguồn nhân lực |
5234040402 |
5134040402 |
|||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
51220201 |
1. Toán, Lý, Anh 2. Toán, Văn, Anh 3. Toán, Văn, KHTN 4. Toán, Văn, KHXH Mã tổ hợp: A01, D01, A16, C15 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
15.1 |
Ngôn ngữ anh |
5222020101 |
5122020101 |
|||
15.2 |
Tiếng Anh du lịch |
5222020102 |
5122020102 |
|||
16 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
|
51220103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A00, A01, D01, A16 |
≥ 6.0đ |
≥ 15.5đ |
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.