Giá bán lẻ đối với các mẫu xe CKD Toyota áp dụng từ 1/11

Tác giả: PV

saosaosaosaosao
Thị trường 02/11/2017 14:14

Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức thông báo giá bán lẻ mới cho năm 2018 áp dụng với các mẫu xe CKD, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/0217.

Đây là một trong những bước chuẩn bị của TMV trước sự thay đổi mạnh mẽ của thị trường và thách thức kinh doanh trong năm 2018 khi thuế CEPT là 0%. 

Theo đó, TMV đã không ngừng nỗ lực nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh về giá và phản ánh sớm chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt mới (SCT) được áp dụng từ ngày 01/01/2018, đối với những mẫu xe có dung tích xi lanh từ 2.0 trở xuống. Trước bối cảnh bất ổn của thị trường, việc điều chỉnh giá lần này sẽ hỗ trợ cho những khách hàng có nhu cầu thực sự có thể đưa ra được quyết định mua xe trong năm nay thay vì chờ đợi.

BẢNG GIÁ BÁN LẺ MẪU CKD TOYOTA

(Đã bao gồm VAT, hiệu lực từ 1/11/2017)

STT

Tên

Thông số kỹ thuật

Giá bán lẻ mới (VNĐ)

Giá bán lẻ hiện tại (VNĐ)

Thay đổi (+/-)

BẢNG GIÁ BÁN LẺ MẪU CKD TOYOTA

1 Vios TRD VIOS TRD NSP151L-BEXGKU 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1496 cc 586.000.000 644.000.000 -58.000.000
2 Vios G VIOS G NSP151L-BEXGKU 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1496 cc 565.000.000 622.000.000 -57.000.000
3 Vios E CVT VIOS E NSP151L-BEXRKU 5 chỗ ngồi, CVT, động cơ xăng dung tích 1496 cc 535.000.000 588.000.000 -53.000.000
4 Vios E MT VIOS E NSP151L-BEMRKU 5 chỗ ngồi, số tay, động cơ xăng dung tích 1496 cc 513.000.000 564.000.000 -51.000.000
5 Vios Limo VIOS LIMO NSP150L-BEMDKU 5 chỗ ngồi số tay 5 cấp, đông cơ xăng dung tích 1329 cc 484.000.000 532.000.000 -48.000.000
6 Corolla 2.0V Sport COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987 cc 905.000.000 936.000.000 -31.000.000
7 Corolla 2.0V CVT COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987 cc 864.000.000 893.000.000 -29.000.000
8 Corolla 1.8G CVT COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cc 753.000.000 779.000.000 -26.000.000
9 Corolla 1.8E CVT COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cc 707.000.000 731.000.000 -24.000.000
10 Corolla 1.8E MT COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cc 678.000.000 702.000.000 -24.000.000
11 Camry 2.5Q CAMRY 2.5Q ASV50L-JETEKU 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2494 cc 1.302.000000 1.302.000000  
12 Camry 2.5G CAMRY 2.5G ASV50L-JETEKU 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2494 cc 1.161.000000 1.161.000000  
13 Camry 2.0E CAMRY 2.0E ASV51L-JETNHU 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc 997.000000 997.000000  
14 Innova V INNOVA TGN140L-MUTHKU 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc 945.000.000 995.000.000 -50.000.000
15 Innova Venturer INNOVA VENTURER GS TGN140L-MUTMKU 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc 855.000.000    
16 Innova G INNOVA G TGN140L-MUTMKU 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc 817.000.000 859.000.000 -42.000.000
17 Innova E INNOVA E TGN140L-MUMSKU 8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc 743.000.000 793.000.000 -50.000.000
18 Innova J INNOVA J TGN140L-MUMLKU 8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc 712.000.000    
Ý kiến của bạn

Bình luận