Ảnh minh họa |
Theo đó, có 24 trường công bố điểm chuẩn vào lớp 10: Trường THPT Khánh Sơn, Trường THPT Lạc Long Quân, Trường THPT Phan Bội Châu, Trường THPT Trần Hưng Đạo, Trường THPT Ngô Gia Tự, Trường THPT Trần Bình Trọng, Trường THPT Nguyễn Huệ, Trường THPT Đoàn Thị Điểm, Trường THPT Hoàng Hoa Thám, Trường THPT Nguyễn Thái Học, Trường THPT Lý Tự Trọng, Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi; Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Trường THPT Hà Huy Tập; Trường THPT Phạm Văn Đồng, Trường THPT Nguyễn Trãi, THPT Trần Cao Vân, THPT Nguyễn Chí Thanh, Trường THPT Tôn Đức Thắng, Trường THPT Trần Quý Cáp, Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Trường THPT Lê Hồng Phong, Trường THPT Tô Văn Ơn.
Trường hợp các thí sinh không trúng tuyển vẫn còn cơ hội đăng ký vào học ở các trường THPT tư thục, trung tâm giáo dục thường xuyên và các trường trung cấp nghề trên địa bàn thành phố.
Danh sách điểm chuẩn vào các trường THPT tại Khánh Hòa:
TT |
TRƯỜNG THPT |
ĐIỂM CHUẨN NV1 |
ĐIỂM CHUẨN NV2 |
1 |
Trường THPT Khánh Sơn |
28,5 điểm. |
Không xét |
2 |
Trường THPT Lạc Long Quân |
28 điểm. |
Không xét |
3 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
36,5 điểm và có điểm trung bình cả năm (TBCN) lớp 9 từ 7,8 điểm trở lên |
Không xét |
4 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
29,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 6 điểm trở lên. |
32,5 điểm. |
5 |
Trường THPT Ngô Gia Tự
|
33,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7 điểm trở lên.
|
Không xét |
6 |
Trường THPT Trần Bình Trọng |
37,5 điểm |
Không xét |
7 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
26,5 điểm |
30 điểm. |
8 |
Trường THPT Đoàn Thị Điểm |
26,5 điểm.
|
Không xét |
9 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
36 điểm. |
Không xét |
10 |
Trường THPT Nguyễn Thái Học |
29 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 6,7 trở lên; |
35,5 điểm.
|
11 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
41,5 điểm và TBCN lớp 9 từ 8,2 trở lên. |
Không xét |
12 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
38,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7,8 điểm trở lên |
NV2: 41,5 điểm |
13 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
31,5 điểm và TBCN lớp 9 từ 7,2 điểm trở lên. |
37,5 điểm |
14 |
Trường THPT Hà Huy Tập |
31,5 điểm |
37 điểm |
15 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
32,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 6,9 điểm trở lên.. |
36,5 điểm. |
16 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
39,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 8,2 điểm trở lên |
Không xét |
17 |
THPT Trần Cao Vân |
33,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7,2 điểm trở lên. |
39,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7,6 điểm trở lên |
18 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
31 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7 điểm trở lên. |
37 điểm |
19 |
Trường THPT Tôn Đức Thắng |
21 điểm |
28,5 điểm |
20 |
Trường THPT Trần Quý Cáp |
21 điểm |
25 điểm.
|
21 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
38,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7,6 điểm trở lên |
Không xét |
22 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
32,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 6,7 điểm trở lên |
38,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7,3 điểm trở lên. |
23 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
26,5 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 6,5 diểm trở lên |
32 điểm và điểm TBCN lớp 9 từ 6,9 điểm trở lên |
24 |
Trường THPT Tô Văn Ơn |
26,5 điểm |
30,5 điểm |
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.