Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn

21/08/2015 06:50

Sau khi chốt sổ xét tuyển, Đại học công nghệ TP HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức của các ngành đào tạo.

thi_dai_hoc
Ảnh  minh họa

Tất cả các ngành của trường đều có điểm chuẩn bằng mức điểm sàn mà Bộ Giáo dục - Đào tạo đưa ra. Cụ thể:

 Trình độ Đại học

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

NV1

Tổ hợp môn

xét tuyển

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Kỹ thuật điện - điện tử D520201

15

Kỹ thuật cơ - điện tử D520114

15

Kỹ thuật cơ khí D520103

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216

15

Công nghệ kỹ thuật ôtô D510205

15

Công nghệ thông tin D480201

15

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205

15

Kỹ thuật môi trường D520320

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
Công nghệ sinh học D420201

15

Công nghệ thực phẩm D540101

15

Quản trị kinh doanh D340101

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103

15

Quản trị khách sạn D340107

15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109

15

Marketing D340115

15

Luật kinh tế D380107

15

Kế toán D340301

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
Tài chính - Ngân hàng D340201

15

Kinh tế xây dựng D580301

15

Thiết kế nội thất D210405

15

(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế thời trang D210404

15

Thiết kế đồ họa D210403

15

Kiến trúc D580102

15

Ngôn ngữ Anh D220201

15

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)
Ngôn ngữ Nhật D220209

15

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật)
Tâm lý học D310401

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh)
Truyền thông đa phương tiện D320104

15

(Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh)
Đông phương học D220213

15

 Trình độ Cao đẳng

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Tổ hợp mônxét tuyển

Công nghệ KT điện tử, truyền thông C510302

12

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201

12

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa C510303

12

Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205

12

Công nghệ thông tin C480201

12

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406

12

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
Công nghệ sinh học C420201

12

Công nghệ thực phẩm C540102

12

Quản trị kinh doanh C340101

12

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103

12

Quản trị khách sạn C340107

12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109

12

Marketing C340115

12

Kế toán C340301

12

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
Tài chính ngân hàng C340201

12

Thiết kế nội thất C210405

12

(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế thời trang C210404

12

Thiết kế đồ họa C210403

12

Tiếng Anh C220201

12

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)
Tiếng Nhật C220209

12

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật)
Ý kiến của bạn

Bình luận