Phụ huynh và thí sinh xem điểm chuẩn dự kiến ở Trường ĐH Thương mại trong mùa xét tuyển dựa theo kết quả THPT quốc gia đầu tiên |
Phương thức tuyển sinh của trường là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo từng tổ hợp môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh. Ngoài ra, trường sẽ xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:
Ngành (chuyên ngành đào tạo) |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
D310101 |
A00, A01, D01 |
300 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
D340301 |
A00, A01, D01 |
350 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
D340404 |
A00, A01, D01 |
250 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
D340199 |
A00, A01, D01 |
200 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) |
D340405 |
A00, A01, D01 |
150 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
D340101 |
A00, A01, D01 |
350 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
D340101 |
A00, A01, D03 |
100 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
D340101 |
A00, A01, D04 |
100 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
D340107 |
A00, A01, D01 |
200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
D340103 |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing (Marketing thương mại) |
D340115 |
A00, A01, D01 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
D340115 |
A00, A01, D01 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
D380107 |
A00, A01, D01 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
D340201 |
A00, A01, D01 |
350 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
D340120 |
A00, A01, D01 |
200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
D310106 |
A00, A01, D01 |
150 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) * Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
D220201 |
D01 |
250 |
Tuy nhiên, trường sẽ chỉ nhận hồ sơ xét tuyển của những thí sinh có tổng điểm 3 môn thi thuộc một trong các tổ hợp xét tuyển (gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng) cao hơn tối thiểu 2,0 điểm so với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
Trong đề án này, trường cũng đã cung cấp thông tin điểm trúng tuyển của hai năm gần đây nhất (cũng đều xét theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia) để thí sinh tham khảo:
Ngành (chuyên ngành đào tạo) |
Năm tuyển sinh 2015 |
Năm tuyển sinh 2016 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
Kế toán Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 |
225 75 |
241 80 |
22,75 21,75 |
150 150 |
196 160 |
23,50 21,50 |
Quản trị nhân lực Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 |
185 65 |
204 70 |
21,50 21,25 |
125 125 |
107 84 |
22,50 20,75 |
Thương mại điện tử Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 |
150 50 |
162 60 |
21,75 21,50 |
100 100 |
98 101 |
23,00 21,25 |
Hệ thống thông tin quản lý Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 |
150 50 |
163 60 |
21,25 20,75 |
100 100 |
73 69 |
21,75 20,50 |
Quản trị kinh doanh(Quản trị kinh doanh) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 |
375 125 |
392 141 |
22,00 21,75 |
200 200 |
185 161 |
22,75 21,25 |
Quản trị kinh doanh(Tiếng Pháp thương mại) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D03 |
75 75 |
76 78 |
21,00 19,50 |
75 75 |
51 35 |
21,25 21,00 |
Quản trị khách sạn Tổ hợp xét tuyển D01 |
200 |
210 |
21,00 |
200 |
137 |
21,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển D01 |
200 |
202 |
21,00 |
200 |
154 |
20,75 |
Marketing (Marketing thương mại) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 |
185 65 |
190 70 |
22,00 22,00 |
125 125 |
115 85 |
23,00 22,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 |
150 50 |
160 62 |
21,25 21,25 |
100 100 |
72 60 |
22,25 21,50 |
Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển D01 |
200 |
210 |
21,00 |
200 |
153 |
21,00 |
Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 |
225 75 |
237 80 |
21,75 21,75 |
150 150 |
109 81 |
22,50 21.00 |
Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển D01 |
300 |
331 |
21,75 |
300 |
230 |
21,25 |
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển D01 |
250 |
270 |
30,08* |
250 |
222 |
28,25* |
Kinh tế Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 |
225 75 |
242 80 |
22,25 21,75 |
150 150 |
125 106 |
23,00 21,50 |
* Ngành ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.