Phụ huynh và thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH năm 2015 |
Dự kiến, năm nay trường tuyển 6.900 chỉ tiêu bậc ĐH, giảm 1.600 chỉ tiêu so với năm ngoái.
Trong đó, khối ngành kinh tế dự kiến tuyển 2.400 chỉ tiêu; khối ngành công nghệ kỹ thuật tuyển 3.700 chỉ tiêu; khối ngành môi trường và ngôn ngữ tuyển 800 chỉ tiêu.
Đặc biệt, năm nay trường tuyển sinh thêm 15 ngành mới gồm: công nghệ thông tin, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, marketing, kinh doanh quốc tế, công nghệ kỹ thuật máy tính, kỹ thuật công trình xây dựng, kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, khoa học môi trường, kiểm toán, luật quốc tế, luật kinh tế, quản lý tài nguyên và môi trường, công nghệ chế tạo máy, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Thông tin các ngành cụ thể như bảng sau:
STT |
Mã ngànhtuyển sinh |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Bậc ĐH: |
6.900 |
||
1 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
2 |
D510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
3 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
4 |
D510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
5 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
6 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
8 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
9 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
10 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
11 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
12 |
D540204 |
Công nghệ may |
|
13 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
14 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
|
16 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
18 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
19 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
20 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
21 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
|
22 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
23 |
D340122 |
Thương mại điện tử |
|
24 |
D340301 |
Kế toán |
|
25 |
D340302 |
Kiểm toán |
|
26 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
|
Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành: |
|
27 |
D340101 |
-Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|
28 |
D340103 |
-Quản trị du lịch và lữ hành |
|
29 |
D340107 |
-Quản trị khách sạn |
|
30 |
D340109 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
31 |
D340115 |
Marketing |
|
32 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
33 |
D380107 |
Luật kinh tế |
|
34 |
D380108 |
Luật quốc tế |
|
35 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Bậc CĐ nghề: |
4.000 |
||
1 |
N510301 |
Điện công nghiệp |
|
2 |
N510303 |
Điện tử công nghiệp |
|
3 |
N510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chế tạo máy) |
|
4 |
N510203 |
Cơ điện tử |
|
5 |
N510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh |
|
6 |
N510205 |
Công nghệ ô tô |
|
7 |
N480201 |
Công nghệ thông tin |
|
8 |
N540204 |
Công nghệ may |
|
9 |
N540204 |
Thiết kế thời trang |
|
10 |
N510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
11 |
N510406 |
Công nghệ hóa dầu |
|
12 |
N540102 |
Công nghệ thực phẩm |
|
13 |
N340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
14 |
N340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
15 |
N340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
16 |
N340103 |
Quản trị khách sạn |
|
17 |
N340109 |
Quản trị nhà hàng |
|
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.