BMW giới thiệu R nineT Sport với phong cách thể thao hơn,giá gần 19.000 USD

Đánh giá 09/02/2016 13:19

BMW Motorrad UK đã tung ra phiên bản R nineT Sport với một vài thay đổi ở thiết kế trong khi thông số kỹ thuật tương tự như bản cơ sở.

3605411_bmw-shows-r-ninet-sport-an-uk-only-treat_2
 

Nhằm mang đến phong cách thể thao hơn cho chiếc R nineT, BMW Motorrad UK (Anh) đã tung ra phiên bản R nineT Sport với một vài thay đổi ở thiết kế trong khi thông số kỹ thuật tương tự như bản cơ sở. Trên phiên bản Sport, R nineT sở hữu phần đuôi xe được thiết kế theo phong cách cafe-racer với màu nhôm phay xước nguyên bản giống như bình xăng

Trên phiên bản cơ sở thì đuôi xe là kiểu thẳng và liền với yên chính. Khác biệt tiếp theo nằm ở hệ thống ống xả. Cụm ống xả tiêu chuẩn trên R nineT Sport là loại Akrapovic ống đơn thay cho kiểu ống kép trên bản cơ sở, cụm ống xả này hứa hẹn cho hiệu suất và tiếng nổ mạnh mẽ hơn, đúng với chất thể thao của R nineT Sport hướng đến. Như đã nói ở trên, phần đuôi và bình xăng của xe không sử dụng sơn màu mà vẫn giữ nguyên bề mặt nhôm phay xước nguyên bản để tạo sự độc đáo. Ngoài ra khách hàng còn có thể lựa chọn bình xăng có mối hàn nổi để nhấn mạnh chất cafe-racer cho xe.

Về kỹ thuật và động cơ, R nineT Sport tương tự như bản cơ sở. Khối động cơ vẫn là loại Boxer 2 xy lanh đối xứng, dung tích 1.170 phân khối, làm mát bằng không khí và dầu, có công suất cực đại 110 mã lực và mô-men xoắn cực đại 119 Nm. Hệ truyền động của xe là loại trục các-đăng và hộp số 6 cấp. BMW cho biết, R nineT Sport có thể đạt tốc độ tối đa hơn 200 km/h. Tại thị trường Anh, xe có giá 12.990 bảng, tương đương với khoảng gần 19.000 USD.

  • Thông số kỹ thuật BMW R nineT Sport 2016
  • Động cơ: Boxer 2 xy lanh đối xứng, 1.170 cc, DOHC, 4 kỳ
  • Đường kính và hành trình piston: 101 x 73 mm
  • Công suất cực đại: 110 mã lực@7.550 rpm
  • Mô-men xoắn cực đại: 119 Nm@6.000 rpm
  • Hệ thống làm mát: Dầu và không khí
  • Hệ thống phun xăng: Điện tử
  • Hệ thống truyền động: Hộp số 6 cấp và trục các-đăng
  • Tốc độ tối đa: Hơn 200 km/h
  • Giảm xóc trước: Hành trình ngược đường kính 46 mm
  • Giảm xóc sau: Lò xo trụ đơn
  • Phanh: Đĩa kép 320 mm 4 piston phía trước, đĩa đơn 265 mm 2 piston phía sau, ABS tiêu chuẩn
  • Vành và lốp: 17", lốp trước 120/70, lốp sau 180/55
  • Kích thước (D x R x C): 2.220 x 890 x 1.265 mm
  • Chiều cao yên: 785 mm
  • Trọng lượng ướt: 222 kg (khô 208 kg)
  • Dung tích bình xăng: 18 lít
Ý kiến của bạn

Bình luận