Trong đó, mẫu xe tay ga Piaggio Beverly S 400 HPE được định vị là một chiếc xe "đa nhiệm" khi vừa khoác lên mình "tấm áo" thời trang Italy vừa được xem là một "chiến mã" đường trường.
Xe trang bị động cơ hiệu suất cao HPE (High Performance Engine) dung tích 400cc và hộp số biến thiên vô cấp tự động CVT, công suất cực đại 35 mã lực và mô-men xoắn cực đại 37,7 Nm.
Beverly S 400 HPE có chiều dài 2.155 mm và chiều cao 800 mm, khoảng cách trục bánh xe 1.550 mm và chiều cao yên xe ở mức 790 mm. Phanh trước đĩa đơn 300 mm và phanh sau đĩa đơn 240mm. Xe trang bị hệ thống chống bó cứng phanh AB và kiểm soát chống trượt ASR.
Mẫu xe tay ga cao cấp không còn sử dụng khóa cơ Immobilizer mà ứng dụng công nghệ keyless thông minh giúp chủ xe có thể dễ dàng mở/khóa xe, tìm kiếm xe từ xa hay mở cốp tự động. Màn hình LCD 5,5 inch cùng hệ thống MIA của Piaggio cho khả năng kết nối giữa chiếc xe với điện thoại thông minh của người lái.
Beverly S 400 HPE được bán ra thị trường với mức giá bán lẻ 235 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Piaggio Beverly S 400 HPE | |
Loại động cơ | HPE, Xi lanh đơn, 4 kì, 4 van |
Dung tích xi lanh | 399 cc |
Đường kính xy lanh & hành trình piston | 84 mm x 72 mm |
Công suất cực đại | 26 kW @ 7,500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 37.7 Nm @ 5,500 vòng/phút |
Hệ thống cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hê thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng dung dịch |
Hộp số | Hộp số truyền biến thiên vô cấp tự động (CVT) với mô men xoắn |
Bộ ly hợp | Ly hợp ướt, ly tâm tự động |
Cấu trúc khung | Khung bằng ống thép đôi có độ bền cao |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực dạng ống lồng của Showa |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng tùy chỉnh của Showa |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn 300mm |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn 240mm |
Hệ thống phanh | ABS/ASR |
Lốp trước | Lốp không săm 120/70 - 16" |
Lốp sau | Lốp không săm 150/70 - 14" |
Dài/ Rộng | 2,155 mm / 800 mm |
Khoảng cách trục xe | 1550 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Trọng lượng ướt | 195Kg |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 (Euro 5 tại thị trường Châu Âu) |
Mẫu xe Piaggio MP3 400 HPE Sport là trường hợp khác đặc biệt khi gia nhập phân khúc xe 3 bánh. Xe trang bị động cơ HPE dung tích 400cc tương tự Beverly S 400 HPE và theo đó cũng có sức mạnh vận hành tương đương.
Mẫu xe 3 bánh trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), kiểm soát chống trượt (ASR) và tích hợp phanh chân mang đến cho mẫu xe khả năng bám đường và hiệu suất phanh cao. Bên cạnh đó, xe được trang bị hệ thống giữ xe tự động thăng bằng khi dừng kể cả khi người lái không chống chân.
Các tính năng nổi bật khác trên Piaggio MP3 400 HPE Sport có thể kể đến như đèn LED chiếu sáng ban ngày, màn hình kỹ thuật số LCD, Analog kết nối với hệ thống MIA và hệ thống nút điều khiển công thái học giúp bạn dễ dàng kiểm soát chiếc xe, biến những chuyến đi dài nhất trở nên nhẹ nhàng và thoải mái.
Ngoài ra, hộc đựng đồ phụ phía trên bảng điều khiển thiết bị trang bị cổng USB giúp người lái có thể sạc thiết bị của mình khi đang di chuyển.
Piaggio MP3 400 HPE Sport được phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá bán lẻ đề xuất 330 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Piaggio MP3 400 HPE Sport | |
Loại động cơ | HPE, Xi lanh đơn, 4 kì, 4 van |
Dung tích xi lanh | 399 cc |
Đường kính xy lanh & hành trình piston | 84 mm x 72 mm |
Công suất cực đại | 26 kW (35.3 HP) @ 7,000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 37.7 Nm @ 5,500 vòng/phút |
Hệ thống cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hê thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng dung dịch |
Giảm xóc trước | Hệ thống giảm chấn hình bình hành - hành trình 85mm Khóa hệ trống treo điện tử - thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực kép với lò xo ống lồng tùy chỉnh 4 vị trí - hành trình 102mm |
Phanh trước | Hai phanh đĩa đơn 258mm |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn 240mm |
Hệ thống phanh | ABS/ASR và phanh chân tích hợp |
Lốp trước | Lốp không săm 110/70-13" |
Lốp sau | Lốp không săm 140/70-14'' |
Dài/ Rộng/Trục cơ sở | 2,200 mm / 800 mm / 1,560 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Dung tích bình xăng | 13.2L (bao gồm 1.8L dự trữ) |
Trọng lượng ướt | 257 kg |
Tiêu thụ nhiên liệu | 3.8l/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 (Euro 5 tại thị trường Châu Âu) |
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.