VinFast vừa bất ngờ công bố các thông tin cơ bản về hai mẫu xe thuần điện mới nằm ở phân khúc cỡ B và C. Cả hai mẫu xe VinFast VF 6 và VinFast VF 7 đều đang được giới thiệu tại triển lãm ô tô quốc tế Los Angeles Auto Show (LAAS 2022) diễn ra tại Mỹ.
Ở phân khúc cỡ B, VinFast VF 6 nhắm tới nhóm khách hàng tìm kiếm một mẫu xe điện nhỏ gọn. Xe có ngoại hình tối giản. Các mảng khối và nét cắt không nhiều nhưng dứt khoát và mạnh mẽ. Kích thước nhỏ giúp các chi tiết thiết kế của VF 6 gần nhau hơn.
Khoang nội thất VF 6 rộng rãi. Xe trang bị màn hình trung tâm cỡ lớn. Phiên bản tiêu chuẩn bọc da phối với chất liệu nỉ. Phiên bản cao cấp sử dụng nội thất bọc da.
"Đàn anh" VinFast VF 7 có thiết kế khá lạ mắt và mới mẻ. Mui xe vuốt thấp mang đến vẻ đẹp thể thao khỏe khoắn cùng các đường nét táo bạo ở đuôi xe với cụm đèn LED hình cánh chim phóng khoáng. Cụm đèn trước mang dấu ấn VinFast với hiệu ứng LED độc đáo.
Thiết kế của cả hai mẫu xe VinFast VF 6 và VF 7 đều được chắp bút bởi nhà thiết kế xe hơi nổi tiếng thế giới Torino Design.
Mỗi mẫu xe đều có 2 phiên bản. Trong đó, VF 6 có phiên bản Tiêu chuẩn và Plus, VF 7 có phiên bản Eco và Plus.
Các phiên bản có sự chênh lệch khá lớn về sức mạnh vận hành. Cụ thể, phiên bản VF 6 Tiêu chuẩn sở hữu công suất 174 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm, phiên bản Plus công suất 201 mã lực và mô-men xoắn 310 Nm. Phiên bản VF 7 Eco trang bị động cơ điện công suất tương đương VF 6 Plus nhưng phiên bản VF 7 Plus lại sở hữu công suất lên đến 349 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm.
Các phiên bản cao cấp Plus đều sử dụng trần kính toàn cảnh và đây cũng là một điểm khác biệt đáng chú ý.
Hãng xe thuộc Tập đoàn VinGroup cho biết, cả hai mẫu xe VinFast VF 6 và VF 7 đều được trang bị đầy đủ các chức năng an toàn chủ động và thụ động cùng chế độ bảo hành 10 năm cho xe, 10 năm hoặc trọn đời cho pin (không giới hạn số dặm), cùng các dịch vụ bảo dưỡng, cứu hộ di động, sửa chữa linh hoạt 24/7.
Thông số cơ bản VinFast VF 6 và VF 7 | ||||
| VF 6 | VF 6 Plus | VF 7 Eco | VF 7 Plus |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | 2.730 | 2.840 | 2.840 |
Chiều dài (mm) | 4.238 | 4.238 | 4.545 | 4.545 |
Chiều rộng (mm) | 1.820 | 1.820 | 1.890 | 1.890 |
Chiều cao (mm) | 1.594 | 1.594 | 1.635,75 | 1.635,75 |
Công suất | 174 HP | 201 HP | 201 HP | 349 HP |
Mô-men xoắn | 250 Nm | 310 Nm | 310 Nm | 500 Nm |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD |
Bọc ghế | Nỉ kết hợp da | Chất liệu da | Nỉ | Da cao cấp |
Trần kính toàn cảnh |
| Có |
| Có |
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.