Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm đăng kí xét tuyển năm 2020

Tác giả: Anh Nguyễn

saosaosaosaosao
17/09/2020 10:39

Trường ĐH Công nghệ GTVT thông báo mức điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020.

lich-su-utt
Ảnh minh họa

Trường ĐH Công nghệ GTVT tuyển sinh trên cả nước, điểm đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Quy định về điểm xét tuyển:

- Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành

1. Toán, Lý, Hóa (A00) 

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Anh (D07)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

Riêng ngành CNKT MôI trường, tổ hợp xét tuyển, gồm: 1. Toán, Lý, Hóa (A00); 2. Toán, Lý, Anh (A01); 3. Toán, Hóa, Anh (D07); 4. Toán, Hóa, Sinh (B00).

- Điểm xét tuyển kết quả thi THPT (ĐXT):

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)

* Học bổng cho thí sinh đăng ký vào Trường:

- Nhà trường miễn học phí toàn khóa học cho 50 thí sinh đạt từ 26 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia.

- 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp - Thí sinh sẽ được trường đối tác tại Pháp hỗ trợ Học bổng toàn phần (Liên hệ tư vấn: 0947878111)

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành/ chuyên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện ĐKXT

 

Cơ sở đào tạo Hà Nội

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng “chuẩn Nhật”)

21.0

7480201

Công nghệ thông tin

20.0

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

(Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”)

20.0

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử; Cơ điện tử trên Ô tô)

17.0

7480104

Hệ thống thông tin

17.0

7510302

Điện tử - viễn thông

17.0

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.0

7340301

Kế toán

(Kế toán doanh nghiệp; Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)

17.0

7340101

Quản trị kinh doanh

(Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Tài chính và Đầu tư)

17.0

7340122

Thương mại điện tử

17.0

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

(Cơ khí chế tạo; Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)

16.0

7580301

Kinh tế xây dựng

15.5

7840101

Khai thác vận tải

(Logistics và vận tải đa phương thức; Quản lý vận tải bộ; Quản lý vận tải sắt)

15.5

7340201

Tài chính ngân hàng

15.5

7510104

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

(Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”; Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm; Xây dựng Đường sắt-Metro; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng Đường thuỷ và Công trình biển); 

15.5

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

(Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Hệ thống thông tin xây dựng- BIM)

15.5

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

15.5

 

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

(Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”)

15.0

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15.0

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

15.0

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

(Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”)

15.0

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng “chuẩn Nhật”)

15.0

7480201VP

Công nghệ thông tin

15.0

7580301VP

Kinh tế xây dựng

15.0

7510302VP

Điện tử - viễn thông

15.0

 

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

(Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”)

15.0

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15.0

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

(Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”)

15.0

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

(Logistics và vận tải đa phương thức; Logistics và vận tải đa phương thức “chuẩn Nhật”

15.0

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

15.0

7480201TN

Công nghệ thông tin

15.0

7580301TN

Kinh tế xây dựng

15.0

Ý kiến của bạn

Bình luận