Ảnh minh họa |
Trường ĐH Công nghệ GTVT tuyển sinh trên cả nước, điểm đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Quy định về điểm xét tuyển:
- Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Anh (D07)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
Riêng ngành CNKT MôI trường, tổ hợp xét tuyển, gồm: 1. Toán, Lý, Hóa (A00); 2. Toán, Lý, Anh (A01); 3. Toán, Hóa, Anh (D07); 4. Toán, Hóa, Sinh (B00).
- Điểm xét tuyển kết quả thi THPT (ĐXT):
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
* Học bổng cho thí sinh đăng ký vào Trường:
- Nhà trường miễn học phí toàn khóa học cho 50 thí sinh đạt từ 26 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia.
- 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp - Thí sinh sẽ được trường đối tác tại Pháp hỗ trợ Học bổng toàn phần (Liên hệ tư vấn: 0947878111)
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện ĐKXT |
|
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng “chuẩn Nhật”) |
21.0 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.0 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”) |
20.0 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử; Cơ điện tử trên Ô tô) |
17.0 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
17.0 |
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
17.0 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.0 |
7340301 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Hệ thống thông tin Kế toán tài chính) |
17.0 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Tài chính và Đầu tư) |
17.0 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
17.0 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) |
16.0 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
15.5 |
7840101 |
Khai thác vận tải (Logistics và vận tải đa phương thức; Quản lý vận tải bộ; Quản lý vận tải sắt) |
15.5 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
15.5 |
7510104 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”; Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm; Xây dựng Đường sắt-Metro; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng Đường thuỷ và Công trình biển); |
15.5 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Hệ thống thông tin xây dựng- BIM) |
15.5 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
15.5 |
|
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
|
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ (Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”) |
15.0 |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15.0 |
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
15.0 |
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”) |
15.0 |
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng “chuẩn Nhật”) |
15.0 |
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
15.0 |
7510302VP |
Điện tử - viễn thông |
15.0 |
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
|
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ (Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”) |
15.0 |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15.0 |
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”) |
15.0 |
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức (Logistics và vận tải đa phương thức; Logistics và vận tải đa phương thức “chuẩn Nhật” |
15.0 |
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
15.0 |
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
15.0 |
Tag:
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.