Yamaha XS155R từng được các cửa hàng không chính hãng nhập khẩu về Việt Nam từ năm 2019. Mẫu xe nhận được những tín hiệu tích cực từ thị trường và dường như đó cũng là lý do khiến Yamaha Việt Nam đưa mẫu xe mô tô này về phân phối chính hãng.
Thừa hưởng triết lý thiết kế từ dòng XSR, mẫu xe XS155R sở hữu phong cách Neo-Retro với những đặc điểm nổi bật như kiểu dáng cổ điển, không quá hầm hố nhưng động cơ mạnh mẽ và dễ điều khiển.
Phần đầu xe ấn tượng với cụm đèn pha tạo hình bo tròn trang bị công nghệ LED và tích hợp đèn định vị. Dù có thiết kế kiểu bo tròn phong cách Retro những chiếc xe lại được trang bị màn hình LCD thay vì dạng Analog cổ điển. Đồng hồ có chức năng hiển thị các thông số quan trọng như vận tốc, OCD, lượng xăng… Cụm tay lái có thiết kế đơn giản và được bố trí cao hơn nhằm tạo từ thế lái tốt hơn.
Mẫu xe sử dụng bộ vành hợp kim đúc nguyên khối, bộ lốp gai hầm hố. Cả hai phần bánh trước và bánh sau của xe đều được trang bị phanh đĩa đơn.
Động cơ trang bị trên xe là loại 4 kỳ SOHC, xi-lanh đơn dung tích 155 phân khối, làm mát bằng dung dịch. Động cơ có công suất 19,3 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 14,7 Nm tại tốc độ tua máy 8.500 vòng/phút. Xe trang bị hộp số 6 cấp.
Ngoài ra, Yamaha XS155R 2023 còn được trang bị bộ ly hợp A&S, làm giảm lực kéo của cần ly hợp, đem đến khả năng chuyển số mượt mà trong quá trình giảm tốc. Trọng lượng kéo ly hợp nhẹ hơn giảm mệt mỏi cho người lái. Bộ ly hợp A&S cũng ngăn phanh quá mức, qua đó giảm ảnh hưởng đến hoạt động của khung gầm đồng thời giúp chuyển số nhanh chóng, mượt mà.
Mẫu xe mô tô Yamaha XS155R phiên bản mới có mức giá bán lẻ khuyến nghị 77 triệu đồng. Xe bắt đầu được bàn giao đến tay khách hàng từ ngày 6/1/2023.
Thông số kỹ thuật và giá bán Yamaha XS155R 2023 | |
Chiều dài x rộng x cao | 2,005 mm x 805 mm x 1,080 mm |
Độ cao yên | 810 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,330 mm |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 170 mm |
Khối lượng bản thân | 134 kg |
Loại động cơ | Động cơ 4 thì, làm mát bằng dung dịch, SOHC, xy-lanh đơn 4 van |
Bố trí xy-lanh | Xi lanh đơn |
Phân khối | 155 cm3 |
Đường kính xy-lanh | 58.0×58.7 mm |
Tỉ số nén | 11.6:1 |
Công suất lớn nhất | 14.2 kW (19.3 PS) / 10,000 r/min |
Momen xoắn cực đại | 14.7 N・m (1.5 kgf・m) / 8,500 r/min |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn | Loại cát te ướt |
Tổng lượng dầu (khi tháo rã) | 1.05 L (1.10 US qt./0.92 Imp. qt) |
Dung tích bình xăng | 10 L (2.6 US gal./2.2 Imp. Gal) |
Loại bộ chế hòa khí/cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử (FI) |
Hệ thống đánh lửa | TCI (Hệ thống đánh lửa bán dẫn) |
Điện áp ắc quy | 12V,3.0Ah (10 HR) |
Tỉ số truyền sơ cấp/ thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.429 (48/14) |
Bộ ly hợp | Ướt, đa đĩa |
Hộp số | 6 cấp |
Tỉ lệ chuyển động (thứ 1 – thứ 6) | 1st: 2.833, 2nd: 1.875, 3rd: 1.364, 4th: 1.143, 5th: 0.957, 6th: 0.840 |
Loại khung | Diamond |
Góc cào (Caster)/đường mòn (Trail) | 25.4°/ 89 mm |
Kích thước lốp (trước/sau) | 110/70-17 M/C 54S không săm / 140/70-17 M/C 66S không săm |
Loại phanh (trước/sau) | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Hệ thống treo (trước/sau) | Phuộc ống lồng / Cánh tay đòn (hệ thống treo liên kết) |
Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau) | LED / 12V, 10W x 2 / 12V, 10W x 2 |
Giá bán lẻ (VND) | 77.000.000 |
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.